Tên Trung Quốc hay cho nam, bé trai, con trai ý nghĩa nhất
Tên Trung Quốc hay cho nam đang được nhiều bố mẹ lựa chọn để đặt tên cho quý tử bảo bối. Hơn hết, việc đặt tên cho con trai bằng tiếng Trung cũng là xu hướng thịnh hành hiện nay. Mỗi cái tên đều ẩn chứa vô vàn ý nghĩa, niềm tin, niềm hi vọng của bố mẹ dành cho con. Ở bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu những cái tên Trung Quốc hay cho bé trai và ý nghĩa của nó!
Tóm tắt
Mẹo đặt tên cho con trai bằng tiếng Trung hay, ý nghĩa mà bố mẹ cần biết
Tại sao, những cái tên bằng tiếng Hán lại được bố mẹ yêu thích và lựa chọn để đặt cho con trai đến vậy? Một trong những lý do chính là người Á Đông rất tin vào yếu tố phong thủy, tâm linh. Bởi thế, người ta thường sử dụng những từ ngữ mang ý nghĩa may mắn, bình an để đặt tên cho cậu quý tử với mong muốn con được “thần may mắn” bảo bọc và che chở.
Để đặt tên tiếng Trung cho nam đẹp và ý nghĩa thì cần phải đáp ứng những tiêu chí nào. Một tên hay và ý nghĩa thì sẽ cần phải đáp ứng theo những tiêu chí sau:
- Cái tên đặt cho bé trai đều phải chứa đựng ý nghĩa tốt đẹp. Đó có thể là những hy vọng, ước muốn của bố mẹ gửi gắm vào cái tên
- Tên tiếng Trung cho nam nên tạo bởi những chữ hay bộ thủ đơn giản, dễ hiểu
- Tên cho con phải có vần điệu. Lý do là bởi trong ngôn ngữ tiếng Hán cũng có những âm vần cao thấp nhưng nếu đặt có vần điệu sẽ giúp tránh được những cái tên dễ gây hiểu lầm hoặc khó nghe.
- Các chữ viết tên cho con phải đảm bảo yếu tố cân đối hài hòa vì đây chính là đặc trưng riêng biệt của ngôn ngữ tượng hình.
- Tên có thể gắn liền với một sự kiện lịch sự văn hóa nào đó để sau này có thể kể lại cho con cháu mình nghe.
Tổng hợp các tên Trung Quốc hay cho nam mà bố mẹ không thể bỏ qua
Những cái tên Trung Quốc rất được ưa chuộng trong thời gian gần đây. Lý do là bởi tên tiếng Hán mang nhiều ý nghĩa cũng như nét văn hóa, phong thủy khác nhau. Và dưới đây là tổng hợp những cái tên Trung Quốc hay cho bé trai mà bố mẹ nhất định không thể bỏ qua
Tên tiếng Trung cho nam mang lại sự may mắn, hạnh phúc
Khi sử dụng tên Hán Việt để đặt tên cho con trai thì bố mẹ có thể lựa chọn những từ ngữ mang ý nghĩa may mắn, phúc lộc và mong muốn con trai có sự nghiệp thành đạt. Những cái tên hay mà phụ huynh có thể tham khảo như sau:
Tên tiếng Hán | Hán Việt | Ý nghĩa |
吉: /jí/ | Cát | thể hiện sự may mắn, thuận lợi, suôn sẻ |
顺: /shùn/: | Thuận | Thuận lợi, suôn sẻ |
达: /dá | Đạt | Thành công, thành đạt |
秉贵: /bǐng guì/: | Bỉnh Quý | nắm giữ phú quý |
厚福: /hòu fú | Hậu Phúc | phúc đầy |
泰: /tài/ | Thái | bình an; bình yên; an ninh; yên ổn |
超: /chāo/ | Siêu | vượt, vượt trội |
胜 /shèng/ | Thắng | Thành công, thắng lợi |
才: /cái/ | Tài | tài năng; tài, nhân tài; người tài; người có tài |
进喜: /jìn xǐ/ | Tiến Hỉ | niềm vui tới |
祥: /xiáng/ | Tường | lành; cát lợi; tốt lành |
Xem thêm: 100+ biệt danh hay cho con gái, tên hay cho bé gái 2022
Tên tiếng Trung cho con trai gửi gắm mong muốn con khỏe mạnh
Nếu bố mẹ chỉ muốn đặt tên cho con với ý nghĩa cậu quý tử lớn lên khỏe mạnh, nam tính và có thể làm nên đại sự thì có thể tham khảo những cái tên như sau:
Tên tiếng Trung | Nghĩa Hán Việt | Ý nghĩa |
然 /rán/ | Nhiên | Ánh sáng, hi vọng |
石 /shí/ | Thạch | Cứng cỏi, mạnh mẽ như đá |
海: / hǎi/ | Hải | Vĩ đại như biển cả bao la |
宏: /hóng | Hồng | Rộng lớn, bao la |
长: /cháng/ | Trường | Tấm lòng cao cả, rộng lớn |
强: /qiáng/ | Cường | Luôn mạnh mẽ, kiên cường |
光: /guāng | Quang | Là ánh sáng cuộc đời |
铁: /tiě/ | Thiết | Kiên cường, cứng cỏi |
坚 /jiān/ | Kiên | Kiên định, vững tâm |
刚 /gāng | Cương | Kiên cường |
力 /lì/ | Lực | Mạnh mẽ, cường tráng |
钧 /jūn/ | Quân | Thông minh, sáng dạ |
劲 /jìn | Kình | kiên cường; cứng cáp |
Tên trung quốc hay cho nam trong ngôn tình
Nếu bố mẹ mong muốn con trai trở thành hình mẫu lý tưởng nam chính trong các bộ phim ngôn tình thì có thể tham khảo các tên hay cho nam như sau:
Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | mang khí chất và phong thái đĩnh đạc |
Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | sáng dạ, chân thành, chân chất |
Gia Ý | jiā yì | 嘉懿 | mang ý nghĩa tốt đẹp, tươi sáng |
Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | đẹp đẽ, sáng sủa, khôi ngô, anh tuấn |
Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | Cường tráng, khỏe mạnh |
Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | cao lớn, xuất chúng hơn người |
Ý Hiên; | yì xuān | 懿轩 | hiên ngang, hiểm hóc |
Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | đẹp trai, tài giỏi |
Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | nho nhã, lịch sự, đậm chất quý ông |
Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | Có khí phách, mạnh mẽ |
Hi Hoa | xī huá | 熙华 | Thông minh, sáng sủa |
Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | Mộc mạc, thanh cao |
Đức Hải | dé hǎi | 德海 | Bao la, anh dũng, lập nhiều công lao |
Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | Đôn hậu, hiền lành |
Đức Huy | dé huī | 德辉 | Nhân đức, rực rỡ, nổi bật |
Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | Hiên ngang, gia giáo |
Lập Thành | lì chéng | 立诚 | Chân thành, đứng đắn, hiên ngang |
Minh Thành | míng chéng | 明诚 | tốt bụng, chân thành |
Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | Thấu đáo, sâu sắc |
Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | độ lượng, sáng suốt |
Minh Triết | míng zhé | 明哲 | thông minh, sáng suốt, thấu tình đạt lý |
Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | chân thành |
Bác Văn | bó wén | 博文 | giỏi giang, học vị tài cao |
Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | phi thường, siêu đẳng |
Kiến Công | jiàn gōng | 建功 | tài giỏi, chín chắn |
Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | anh tài, kiệt xuất |
Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | Thông minh hơn người, sáng suốt |
Việt Trạch | yuè zé | 越泽 | tầm nhìn xa trông rộng |
Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | bao la như đại dương |
Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa đồng, vui vẻ |
Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | may mắn, cát tường, cát lợi |
Khang Dụ | kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, cường tráng |
Thanh Di | qīng yí | 清怡 | Nho nhã,lịch thiệp |
Thiệu Huy | shào huī | 绍辉 | huy hoàng, xán lạn, rực rỡ |
Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | may mắn, vĩ đại, đại phú đại quý |
Tân Vinh | xīn róng | 新荣 | giàu có, phồn thịnh |
Hâm Bằng | xīn péng | 鑫鹏 | tài giỏi, đủ đầy, phú quý |
Di Hòa | yí hé | 怡和 | hòa nhã, vui vẻ |
Tên Trung quốc hay ngôn tình cho nam trong game
Bạch Á Đông | Hoàng Gia Hân | Phong Diệu Thiên |
Bạch Doanh Trần | Huân Bất Đồ | Phong Dương Chu Vũ |
Bạch Đăng Kỳ | Huân Cơ | Phong Kỳ Minh |
Bạch Đồng Tử | Huân Hàn Trạc | Phong Lam La |
Bạch Hải Châu | Huân Khinh Dạ | Phong Liêm Hà |
Bạch Kỳ Thiên | Huân Nguyệt Du | Phong Liên Dực |
Bạch Khinh Dạ Lưu | Huân Phàm Long | Phong Nghi Diệp Lâm |
Bạch Lăng Đằng | Huân Từ Liêm | Phong Nguyệt |
Bạch Liêm Không | Huân Tử Phong | Phong Nhan Bạch |
Bạch Nhược Đông | Huân Thiên Hàn | Phong Tử Tô |
Bạch Phong Thần | Huân Vi Định | Phong Thanh Hương |
Bạch Tuấn Duật | Huân Vô Kỳ | Phong Thần Dật |
Bạch Tử Du | Huân Vu Nhất | Phong Thần Vũ |
Bạch Tử Hàn | Huyền Hàn | Phong Thiên |
Bạch Tử Hy | Huyền Minh | Phong Ưu Vô |
Bạch Tử Liêm | Huyết Bạch | Phong Vĩ Bắc |
Bạch Tử Long | Huyết Bạch Vũ Thanh | Phú Hào |
Bạch Thiển | Huyết Na Tử | Phúc Tử Minh |
Bạch Thiên Du | Huyết Ngạn Nhiên | Phượng Tư Sở |
Bạch Vĩnh Hy | Huyết Ngôn Việt | Quan Thục Di |
Bạch Vũ Hải | Huyết Từ Ca | Quan Thượng Phong |
Bài Cốt | Huyết Tư Khả | Quan Thượng Thần Phong |
Bắc Thần Vô Kì | Huyết Tử Lam | Quân Ngọc Từ Mạc |
Băng Hàn Chi Trung | Huyết Tử Lam | Quý Thuần Khanh |
Một số lưu ý khi đặt tên con trai tiếng Trung
Khi đặt tên Trung Quốc hay cho nam thì bố mẹ cần chọn những cái tên nam tính, đạo đức và có sắc thái, khí chất mạnh mẽ của một đáng nam nhi. Hầu hết, tên cho các bé trai thường được đặt dựa trên những yếu tố như:
- Tên cho bé trai cần phải có các yếu tố về nhân, nghĩa, lễ, trung, hiếu và tuệ. Một số cái tên có thể tham khảo như Trí Dũng, Quang Vinh, Chiến Thắng,…
- Tên cho bé trai nên mang ý nghĩa may mắn, tốt đẹp như Bảo Khang, An Khang, Quý Hiền,…
- Tên cho bé trai có thể dựa vào truyền thống gia đình, tổ tiên như Chí Đức, Trọng Kiên, Minh Châu, Hữu Tài,… Những cái tên này còn thể hiện được sự kỳ vọng, mong muốn con lớn lên sẽ thông minh, bình an, thành đạt. Ví dụ như Anh Tài, Minh Trí, Chí Đạt,…
Trên đây là tổng hợp tên Trung Quốc hay cho nam, bé trai năm 2022 mà các bố mẹ có thể tham khảo. Mỗi cái tên đều ẩn chứa những ý nghĩa khác nhau và vì thế, khi đặt tên cho con thì bố mẹ cần có sự tìm hiểu thật kỹ nhé!